Bạn đang tìm hiểu về năm sản xuất piano điện Yamaha mà bạn sở hữu hoặc đang muốn mua? Việc biết năm sản xuất không chỉ giúp bạn đánh giá giá trị lịch sử của cây đàn mà còn có thể ảnh hưởng đến chất lượng âm thanh và tính năng của nó. Dưới đây là một số bước đơn giản để tra cứu năm sản xuất của đàn piano điện Yamaha.
Cách tra cứu năm sản xuất piano điện Yamaha
Tra cứu năm sản xuất piano điện Yamaha đơn giản hơn nhiều so với đàn piano cơ Yamaha, thay vì tra cứu thông tin bằng số serial thì piano điện Yamaha chỉ cần biết model đàn là có thể tra ra được năm sản xuất là bao nhiêu rồi.
Bạn hãy kiểm tra xem đàn piano điện của bạn thuộc dòng đàn gì? Model là gì? Tiếp theo đó xem ngay bảng tra năm sản xuất piano điện Yamaha ngay bên dưới nhé!
Piano Yamaha CVP & CGP Models |
|
Năm sản xuất | Model sản phẩm |
1985 | CVP-3, CVP-5, CVP-7 |
1987 | CVP-10, CVP-6, CVP-8, CVP100MA, CVP-100PE |
1989 | CVP-30, CVP-50, CVP-70 |
1991 | CVP-55, CVP-65, CVP-35, CVP-45, CVP-75 |
1993 | CVP-83, CVP-85, CVP-87 |
1995 | CVP-59, CVP-69, CVP-79 |
1997 | CVP-92, CVP-94, CVP-96, CVP-98, CVP-555 |
1998 | CVP-600 |
1999 | CVP-103, CVP-105, CVP-107, CVP-109 |
2000 | CVP-700 |
2001 | CVP-201, CVP-203, CVP-205,CVP-207, CVP-209 |
2002 | CVP-900 |
2003 | CVP-202, CVP-204, CVP-206,CVP-208, CVP-210 |
2004 | CVP-301, CVP-303, CVP-305, CVP-309, CVP-307, CVP-309, CVP-309GP |
2007 | CGP-1000 |
2008 | CVP-401, CVP-403, CVP-405, CVP-407, CVP-409, CVP-409GP |
2009 | CVP-501, CVP-503, CVP-505, CVP-509 |
2013 | CVP-601, CVP-605, CVP-609, CVP-609GP |
Xem ngay: Top 10 mẫu đàn piano điện nhỏ gọn giá rẻ tại Đà Nẵng
Piano Yamaha CLP Models |
|
Năm sản xuất | Model sản phẩm |
1985 | CLP-20, CLP-30 |
1986 | CLP-40, CLP-45, CLP-50, CLP-55, CLP-200, CLP-300 |
1987 | CLP-100, CLP-100MA, CLP-100PE, CLP-500 |
1988 | CLP-250, CLP-550, CLP-650 |
1989 | CLP-570, CLP-650W, CLP-670 |
1990 | CLP-260, CLP-360, CLP-560, CLP-760 |
1992 | CLP-121, CLP-122, CLP-123, CLP-124 |
1994 | CLP-152S, CLP-153S, CLP-153SG, CLP-154S, CLP-155, CLP-157 |
1996 | CLP-311, CLP-411, CLP-511, CLP-611, CLP-381, CLP-911 |
1997 | CLP-555 |
1998 | CLP-810, CLP-820, CLP-840, CLP-860, CLP-880 |
2000 | CLP-920, CLP-930, CLP-950, CLP-955, CLP-970, CLP-970A |
2001 | CLP-910, CLP-990 |
2002 | CLP-110, CLP-120, CLP-130, CLP-150, CLP-170 |
2003 | CLP-115 |
2005 | CLP-F01 |
2006 | CLP-220, CLP-230, CLP-240, CLP-270, CLP-280, CLP-265GP, CLP-295GP |
2008 | CLP-320, CLP-330, CLP-340, CLP-370, CLP-380, CLP-S306, CLP-S308 |
2011 | CLP-430, CLP-440, CLP-465GP, CLP-470, CLP-480, CLP-S406, CLP-S408 |
2014 | CLP-525, CLP-535, CLP-545, CLP-575, CLP-585 |
Xem ngay: Dịch vụ sửa chữa đàn piano chuyên nghiệp tại Đà Nẵng
Piano Yamaha P Models |
|
Năm sản xuất | Model sản phẩm |
1996 | P50M |
1998 | P-200 |
1999 | P-80[W] |
2001 | P-120 |
2002 | P-60[S] |
2005, 2006 | P-70[S], P140 |
2007 | P-85[S] |
2009 | P-155 |
2010 | P-95[S] |
2011 | P-80[W] |
Piano Yamaha ARIUS/YDP series |
|
Năm sản xuất | Model sản phẩm |
1995 | YDP-300, YDP-88 |
1996 | YDP-200 |
1997 | YDPS30, YDP88II |
1999 | YDP-101, YDP-201 |
2000 | YDP-321 |
2001 | YDP-121 |
2002 | YDP-113, YDP-223 |
2005 | YDP-131[C], YDP-213, YDP-323 |
2006 | YDP-J151 |
2007 | YDPS30 |
2008 | YDP-140[C] / YDP-160[C] |
2009 | YDPS31 |
2010 | YDP-141[C] / YDP-161[C] [B] / YDP-181 / YDP-V240 |
2011 | YDP-161B |
J series Electronic Keyboard |
|
Năm sản xuất | Model sản phẩm |
1998 | J-3000 |
2000 | J-5000 |
2002 | J-7000 |
2005, 2006 | J-8000 |
2008 | J-9000 |
– Lời kết
Hy vọng với bài viết trên bạn có thể dễ dàng tra cứu piano điện Yamaha một cách dễ dàng. Nếu có sản phẩm nào của Yamaha mà bạn không có thông tin thì hãy liên hệ ngay với Dương Piano qua Hotline: 0935111606 – 0933240692 (Mr.Dương) chúng tôi sẽ giúp bạn tra cứu nhanh nhất.
SHOWROOM DƯƠNG PIANO
Địa chỉ: 21 Khuê Mỹ Đông 4,Phường Khuê Mỹ,Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0935111606 – 0933240692 (Mr.Dương)
Facebook: Dương piano
Hotline/Zalo: zalo.me/0935111606
Website: https://duongpiano.com/
Các bài viết liên quan: