Bảng tra cứu năm sản xuất piano cơ Yamaha

năm sản xuất piano cơ Yamaha

Hiện nay tại thị trường Việt Nam, cứ 10 người mua đàn piano thì sẽ có 9 người lựa chọn đàn cũ. Ngoài mức giá rẻ hơn, các cây đàn piano cũ chất lượng vẫn sẽ đáp ứng tốt như cầu học tập, giải trí của người mới bắt đầu và cả người chơi chuyên nghiệp. Chính vì vậy, khi chọn mua một một cây đàn piano đã qua sử dụng, khách hàng luôn muốn được biết cây đàn đó sản xuất năm nào, đã dùng được bao lâu. Hãy xem ngay bảng tra năm sản xuất piano cơ Yamaha ngay bên dưới nhé!

Cách kiểm tra năm sản xuất piano cơ Yamaha

Một trong những cách chính bạn có thể bắt đầu kiểm tra giá trị của cây đàn piano của mình là tìm số sê-ri của đàn piano. Số sê-ri được coi là giấy khai sinh đàn piano của bạn và đó là cách nhà sản xuất ban đầu gán cho nó một số duy nhất.

Bằng cách định vị số sê-ri, điều đầu tiên số sê-ri cho bạn biết là tuổi của đàn piano. Kết hợp với người đã tạo ra piano là một thông tin quan trọng giúp cho nhiều chuyên gia piano có thể bắt đầu định được giá trị của cây đàn piano nhanh chóng sau khi đánh giá điều kiện và một vài tiêu chí khác. 

Xem ngay: Top 10 mẫu đàn piano điện nhỏ gọn giá rẻ tại Đà Nẵng

– Tìm seri đàn piano cơ Yamaha ở đâu?

Trước khi tra cứu năm sản xuất piano cơ Yamaha bạn cần biết số Seri của cây đàn. Bạn có thể hỏi trực tiếp người bán hoặc xem trực tiếp trên khung đàn (thường bạn phải mở nắp của chiếc piano để thấy). Số seri đàn Upright (dáng đứng) thường sẽ nằm chính giữa như hình 1 hoặc nằm bên góc phải trên cùng như hình 2. Số seri đàn Grand (dáng nằm) thì nằm bên góc phải như hình 3. 

năm sản xuất piano cơ YamahaHình 1

năm sản xuất piano cơ YamahaHình 2

năm sản xuất piano cơ YamahaHình 3

Xem ngay: Dịch vụ sửa chữa đàn piano chuyên nghiệp tại Đà Nẵng

– Bảng tra cứu năm sản xuất piano cơ Yamaha – ĐÀN UPRIGHT

MODEL PEDAL SERIAL. NO. NĂM SẢN XUẤT
U1D, U3C, U3D
2 110.000 – 410.000 1959 – 1965
U1E, U2C, U3E 3 3 410.000 – 1.040.000 1965-1970
U1F, U2F, U3F 3 1.040.000 – 1.230.000 1970-1971
U1G, U2G, U3G 3 1.230.000 – 1.420.000 1971-1972
U1H, U2H, U3H 3 1.420.000 – 3.130.000 1971-1980
U1M, U2M, U3M 3 3.250.000 – 3.580.000 1980-1982
U1A, U2A U3A 3 3.670.000 – 4.450.000 1982-1987
U10BL, U30BL 3 4.510.000 – 4.700.000 1987-1989
U10A, U30A 3 4.700.000 – 5.330.000 1989-1994
UX 3 2.000.000 – 3.200.000  1975-1980
YUA
3 2.700.000 – 3.680.000 1978-1982
YUS, YUX 3 3.250.000 – 3.580.000 1980-1982
UX1, UX3, UX5 3 3.670.000 – 4.640.000 1982-1988
UX2 3 3.830.000 – 4.640.000 1983-1988
UX10BL, UX30BL, UX50BL 3 4.600.000 – 4.850.000 1988-1990
UX10A, UX30A, UX50A 3 4.820.000 – 5.330.000 1990-1994
U100, U300 3 5.330.000 – 5.560.000 1994-1997
YM10, YU1, YU3, YU5 3 5.560.000 – 1997
W101, W102, W103 3 1.950.000 – 3.210.000 1974-1980
W104, W105, W106 3 2.000.000 – 3.210.000 1975-1980
W101B 3 3.210.000 – 3.670.000 1980-1982
W102B/BW/BS 3 3.210.000 – 4.510.000 1980-1987
W103B, W104B 3 3.210.000 – 3.670.000 1980-1982
W106B/BM/BB 3 3.210.000 – 4.510.000 1980-1987
W107B/BR/BT 3 3.2100.00 – 4.510.000 1980-1987
W108B/BS 3 3.2100.00 – 4.510.000 1980-1987
W109B/BT 3 3.2100.00 – 4.510.000 1980-1987
W110BA/BC/BD, BW/BB/BS
3 3.780.000 – 4.510.000 1983-1987
W120BS/BW 3 4.000.000 – 4.510.000 1984-1987
W201B/BW/Wn 3 2.700.000 – 4.900.000 1978-1990
W202B/BW/Wn 3 2.700.000 – 4.900.000 1978-1990
W100Wn/WnC 3 5.060.000 – 5.370.000 1991-1994
W500Wn/WnC 3 5.040.000 – 5.330.000 1991-1994
W100MO/MW/MC 3 5.280.000 – 5.530.000 1993-1997
W110WnC
3 5.370.000 – 5.530.000 1994-1997
MC101, MC201 3 4.100.000 – 4.390.000 1985-1986
MC202, MC203, MC204 3 4.100.000 – 4.450.000 1985-1987
MC301 3 4.100.000 – 4.580.000 1985-1988
MC108C/E/O/H/ W 3 4.350.000 – 4.890.000 1986-1990
MC10BL, MC10Wnc, MC10Bic 3 4.540.000 – 4.890.000 1988-1990
MC10A 3 4.860.000 – 5.330.000 1990-1994
MC1AWnc 3 4.860.000 – 5.330.000 1990-1994
MC1ABic 3 4.860.000 – 5.080.000 1990-1991
WX1A 3 4.860.000 – 5.080.000 1990-1991
WX3A, WX5A
3 4.860.000 – 5.330.000 1990-1994
WX102R, WX106W 3 4.150.000 – 4.590.000 1985-1988
W116BT/WT/HC/ SC 3 4.650.000 – 4.860.000 1986-1990
L101, L102 3 2.950.000 – 4.630.000 1979-1982
LU101W 3 3.670.000 – 5.400.000 1983-1995
F101,F102 3 3.590.000 – 4.170.000 1982-1986
F103BL/AW 3 3.790.000 – 4.170.000 1983-1986
MX100/R, MX200/R 3 4.250.000 – 4.730.000 1986-1989
MX300/R 3 4.590.000 – 4.730.000 1988-1989
MX100M, MX200M, MX300M
3 4.730.000 – 4.930.000 1989-1990
MX101/R, MX202/R, MX303/R 3 4.930.000 – 5.080.000 1990-1991
MX90BL/RBL/ Wnc/RWnc/Bic 3 4.610.000 – 4.730.000 1988-1989
MX30RS, SX100/R 3 4.730.000 – 4.980.000 1989-1991
MX31RS, SX101/R  3 4.980.000 – 1991-
HQ90 3 5.280.000 – 5.320.000 1993-1994
HQ90B
3 5.320.000 – 5.510.000 1994-1996
HQ90SXG/XG 3 5.510.000 – 5.560.000 1996-1997
HQ100BWn, HQ300B 3 5.370.000 – 5.510.000 1994-1996
HQ100SX, HQ300SX 3 5.420.000 – 5.510.000 1995-1996
HQ100SXG, HQ300SXG 3 5.510.000 – 5.560.000 1996-1997

– Bảng tra cứu năm sản xuất piano cơ Yamaha – ĐÀN GRAND

MODEL PEDAL SERIAL NĂM SẢN XUẤT
NO.20
2 40000 – 60000 1947-1953
G2A, G3A, G5A 2 60000 – 600000 1954-1967
G2D, G3D, G5D 2 600000 – 1230000 1967-1971
G2E, G3E, G5E 2 1230000 – 4250000 1971-1985
G2A, G3A, G5A
3 4250000 – 4700000 1985-1988
G1B, G2B, G3B, G5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
G1E, G2E, G3E, G5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
C3 2 650000 – 1040000 1967-1970
C3B
2 1230000 – 3010000 1971-1979
C3, C5 2 3010000 – 4250000 1979-1985
C3A, C5A 3 4250000 – 4700000 1985-1988
C3B, C5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
C3E, C5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
G7 2 60000 – 600000 1954-1967
C7 2 600000 – 2150000 1967-1975
C7B 2 2150000 – 3010000 1975-1979
C7 3 3010000 – 3780000 1979-1983
C7A 3 3780000 – 4700000 1983-1988
C7B 3 4700000 – 4890000 1988-1990
C7E 3 4890000 – 5360000 1990-1994
S400B
3 3580000 – 4850000 1982-1990
S400E 3 4850000 – 5310000 1990-1994
S700E 3 4790000 – 5310000 1989-1994
A1 3
5270000 – 5360000
1993-1994
A1S 3 5360000 – 5460000 1994-1996
A1R 3 5360000 – 1994-1999
S4, S6 3 5310000 – 1994-
CF
3 600000 – 4990000 1967-1991
CF III 3 3750000 – 1983-
CF III-S 3 4990000 – 1991-

Xem ngay: Dịch vụ thuê đàn piano cho sự kiện giá rẻ

– Lời kết

Hy vọng với bài viết trên bạn có thể dễ dàng tra cứu piano cơ Yamaha một cách dễ dàng. Nếu có số seri nào bạn không có thông tin thì hãy liên hệ ngay với Dương Piano qua Hotline: 0935111606 – 0933240692 (Mr.Dương) chúng tôi sẽ giúp bạn tra cứu nhanh nhất.


SHOWROOM DƯƠNG PIANO

Địa chỉ: 21 Khuê Mỹ Đông 4,Phường Khuê Mỹ,Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0935111606 – 0933240692 (Mr.Dương)

Facebook: Dương piano 

Hotline/Zalo: zalo.me/0935111606

Website: https://duongpiano.com/


Các bài viết liên quan:

Trả lời